Dầu bánh răng mobil gear 600 xp 460 là các dầu bánh răng hiệu suất rất cao có đặc tính chịu tải và áp lực cực trị vượt trội, được khuyến nghị dùng cho tất cả các loại truyền động bánh răng kín với những hệ thống bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe.
Dầu bánh răng mobil gear 600xp 460 được thiết kế để đáp ứng những nhu cầu thay đổi của công nghệ hộp số. Xu hướng thiết kế của công nghệ hộp số là hướng đến những bộ truyền nhỏ gọn hơn với công suất tương đương. Sự gia tăng khối suất này mđòi hỏi chất lượng dầu bánh rang cao hơn. Mobilgear 600 XP 460 được pha chế để đáp ứng đòi hỏi trên bằng cách tăng cường tính năng bảo vệ bánh răng, ổ đỡ và phốt kín.
Tính năng
|
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
|
Kháng nhiệt / oxy hóa ở nhiệt độ cao tuyệt vời
|
Kéo dài khả năng hoạt động của thiết bị ở nhiệt độ cao.
Thời hạn sử dụng dầu lâu dài, giảm nhu cầu và chi phí thay thế dầu.
Giảm thiểu cặn giúp hoạt động trơn tru và kéo dài tuổi thọ phin lọc.
|
Chỉ số độ nhớt cao và không có sáp
|
Duy trì độ nhớt và độ dày màng dầu ở nhiệt độ cao.
Hiệu suất ở nhiệt độ thấp tuyệt vời, kể cả lúc khởi động.
|
Hệ số kéo thấp
|
Làm giảm ma sát và làm tăng hiệu suất trong các cơ cấu trượt chẳng hạn như hộp số, cùng với khả năng làm giảm tiêu thụ năng lượng và nhiệt độ hoạt động ổn định thấp hơn.
Giảm thiểu tác động của rổ tế vi trong ổ lăn giúp thời hạn sử dụng con lăn lâu hơn
|
Khả năng mang tải cao
|
Bảo vệ và kéo dài tuổi thọ thiết bị; Giảm thiểu việc dừng máy ngoài kế hoạch và kéo dài thời gian hoạt động.
|
Hợp chất phụ gia cân bằng
|
Cung cấp hiệu suất tuyệt vời về việc ngăn ngừa rỉ sét và ăn mòn, tính tách nước, khống chế tạo bọt, hiệu suất thoát khí đảm bảo hoạt động trơn tru trong nhiều ứng dụng công nghiệp và làm giảm chi phí vận hành.
|
Mobilgear 600 XP
|
460
|
Cấp độ nhớt ISO VG
|
460
|
Độ nhớt, ASTM D 445
|
|
mm²/s @ 40ºC
|
460
|
mm²/s @ 100ºC
|
30.6
|
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270
|
96
|
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97
|
-15
|
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92
|
240
|
Khối lượng riêng @15.6 ºC, ASTM D 4052, kg/l
|
0.90
|
Rỗ tế vi FZG , FVA 54, Cấp hỏng / Đánh giá
|
10/Cao
|
Kiểm tra mài mòn FE 8 , DIN 51819-3, D7,5/80-80. Roller wear, mg
|
2
|
Tải Timken, ASTM D 2782, lb
|
65
|
Thử áp lực cực trị 4 bi, ASTM D 2783,
|
|
Tải hàn dính, kg
|
200
|
Chỉ số mài mòn có tải, kgf
|
48
|
Sự cà mòn FZG, cấp hỏng
|
|
A/8.3/90
|
12+
|
A/16.6/90
|
12+
|
Bảo vệ gỉ, ASTM D 665, nước biển
|
Đạt
|
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ @ 100ºC
|
1B
|
Khử nhũ, ASTM D 1401, thời gian tạo 3ml nhũ, phút @ 82ºC
|
30
|
Kiểm tra tạo bọt, ASTM D 892, Khuynh hướng/Sự ổn định, ml/ml, Dãy thử bọt 1
|
0/0
|
Dãy thử bọt 2
|
30/0 |
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI HÀNG HẢI QUỐC TẾ DELTA
Địa chỉ: Đc: Số 05 Lô TĐC17 thuộc dự án chỉnh trang lại sông Tam Bạc, Hạ Lý Hồng Bàng, Hải Phòng
VPĐD: Phòng 113 Tầng 1 Tòa Nhà Thành Đạt 1. Số 3 Lê Thánh Tông, Ngô Quyền, Hải Phòng.
Điện thoại: 0826.486.486 - Hotline: 0826.486.486
Email: information@delta68.vn
Website: delta68.vn
Dầu Động Cơ Dầu Thủy Lực Dầu Bánh Răng Dầu Hộp Số Dầu Máy Nén Khí Dầu Máy Nén Khí Lạnh Dầu Rãnh Trượt Dầu Trục Chính Dầu Truyền Nhiệt Dầu TuabinDầu Cắt Gọt
Dầu Chống Rỉ Dầu Máy May Mỡ Bôi Trơn Dây Cáp Dầu Bôi Trơn Bánh Răng Hở Dầu Bơm Hút Chân Không Mỡ Bôi Trơn Dầu Mỡ Đặc Chủng Mỡ chịu nhiệt Dầu bôi trơn xích tải Mỡ silicon
Phân loại dầu nhớt theo thương hiệu: Dầu Nhớt MobilDầu Nhớt Motul Dầu Nhớt Castrol Dầu Nhớt Shell Dầu Nhớt Caltex Dầu Nhớt Total Dầu Nhớt Fuchs Dầu Nhớt Hirpo Dầu Nhớt SHL
Dầu Nhớt Brugarolas Dầu Nhớt Sinopec Dầu Nhớt Petrolimex Dầu nhớt Huy Phát Dầu nhớt Amer Dầu nhớt Molykote Dầu nhớt iKV Dầu nhớt APP Dầu nhớt Tectyl Mỡ bò SKF
Từ khóa: dầu công nghiệp dầu nhớt Mobil Dầu nhờn công nghiệp dầu nhờn hàng hải Dầu nhớt công nghiệp dầu nhớt công nghiệp mobil dầu nhớt hàng hải Dầu bánh răng Dầu bánh răng mobil Dầu bánh răng mobil gear 600XP Dầu bánh răng mobil gear 320 tại Hải phòng Dầu bánh răng mobil gear 600XP 460 Dầu bánh răng mobil gear 600XP 460 tại Hải phòng Dầu bánh răng mobil gear 460 Đại lý phân phối dầu Mobil Đại lý phân phối dầu Mobil tại Hải Phòng