Dầu máy nén khí Mobil Rarus 427 có thể làm sạch máy nén hơn và ít tạo cặn hơn so với dầu khoáng thông thường khi sử dụng, giúp kéo dài thời gian hoạt động và thời gian định kỳ bảo dưỡng. Khả năng chống oxi hóa và độ bền nhiệt giúp tuổi thọ dầu dài hơn trong khi vẫn khống chế việc tạo cặn lắng. Đặc tính chống ăn mòn và mài mòn của dầu giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất thiết bị.
Tính năng của Mobil Rarus 427 | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Dầu gốc tổng hợp hiệu suất cao | Có hiệu suất đáng kể so với dầu gốc khoáng. Cải thiện độ an toàn. |
Ít tạo tro và muội than | Cải thiện hiệu suất van. Giảm cặn lắng trong các đường ống khí nén. Giảm khả năng cháy nổ trong hệ thống khí nén. Cải thiện hiệu suất máy nén khí. |
Tính ổn định oxy hóa và nhiệt vượt trội | Tuổi thọ dầu dài hơn. Cải thiện tuổi thọ bộ lọc. Chi phí bảo dưỡng thấp. |
Khả năng chịu tải cao | Giảm mài mòn ở séc măng, xy lanh, ổ đỡ và bánh răng. |
Tính tách nước tuyệt vời | Tạp chất ở các thiết bị sử dụng khí nén ít hơn. Giảm sự tạo cặn trong cacte và trong đường ống khí nén. Giảm tắc nghẽn bộ ngưng tụ. Khả năng tạo nhũ tương ít. |
Chống rỉ sét và chống ăn mòn hiệu quả | Tăng cường bảo vệ van, giảm mài mòn séc măng và xylanh. |
DẦU MÁY NÉN KHÍ MOBIL RARUS 427 ĐƯỢC ỨNG DỤNG
Dầu nhớt Mobil Rarus 427 được khuyến nghị sử dụng cho các máy nén khí đơn cấp và đa cấp. Dầu hiệu quả cho hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ khí nén tối đa, theo DIN 51506 là 220 °C. Dầu thích hợp cho máy nén khí piston và roto, đối với cấp độ nhớt thấp chủ yếu sử dụng cho máy nén khí ro to. Nhớt Mobil Rarus 427 được khuyến nghị cho các máy nén có tiền sử về phẩm cấp dầu bị giảm quá mức, hiệu suất van kém hoặc tạo cặn. Chúng tương thích với tất cả các kim loại sử dụng chế tạo máy nén và các vật liệu đàn hồi phù hợp với dầu khoáng dùng để chế tạo phốt kín, O-ring và gioăng đệm.
#1. Mobil Rarus 427 không được khuyến nghị dùng những máy nén khí nào?
Tất cả các dầu nhớt máy nén khí Mobil Rarus 400 Series bao gồm Mobil Rarus 424, 425, 426, 427 đều không được khuyến nghị sử dụng cho các dòng máy nén khí thở.
#2. Các loại máy nén khí sử dụng dầu dầu máy nén khí trục vít để đạt hiệu suất cao
- Xy lanh và cacte máy nén khí piston.
- Các máy nén khí rôto kiểu trục vít.
- Các máy nén khí rôto kiểu cánh gạt.
- Các máy nén khí ly tâm và dọc trục.
- Hệ thống máy nén khí với bánh răng và ổ đỡ hoạt động khắc nghiệt.
- Các máy nén khí ở trạm cố định và các cụm lưu động
Thông số kỹ thuật Mobil Rarus 427
Dầu Mobil Rarus | 427 |
Cấp độ nhớt ISO VG | 100 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
cSt ở 40ºC | 104.6 |
cSt ở 100ºC | 11.6 |
Chỉ số độ nhớ, ASTM D 2270 | 100 |
Tro Sulfated, % kl., ASTM D 874 | ‹0.01 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 3 h ở 100ºC | 1B |
Thử tải FZG, DIN 51354, Bước hỏng | 11 |
Đặc tính chống rỉ ASTM D665 B; ASTM D665 A | Đạt |
Dãy Tạo bọt I, ASTM D 892 | 30/0 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 264 |
Khối lượng riêng ở 15ºC, ASTM D 1298 Hãy liên hệ với chúng tôi CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI HÀNG HẢI QUỐC TẾ DELTA Dầu Động Cơ Dầu Thủy Lực Dầu Bánh Răng Dầu Hộp Số Dầu Máy Nén Khí Dầu Máy Nén Khí Lạnh Dầu Rãnh Trượt Dầu Trục Chính Dầu Truyền Nhiệt Dầu TuabinDầu Cắt Gọt Dầu Chống Rỉ Dầu Máy May Mỡ Bôi Trơn Dây Cáp Dầu Bôi Trơn Bánh Răng Hở Dầu Bơm Hút Chân Không Mỡ Bôi Trơn Dầu Mỡ Đặc Chủng Mỡ chịu nhiệt Dầu bôi trơn xích tải Mỡ silicon Phân loại dầu nhớt theo thương hiệu: Dầu Nhớt MobilDầu Nhớt Motul Dầu Nhớt Castrol Dầu Nhớt Shell Dầu Nhớt Caltex Dầu Nhớt Total Dầu Nhớt Fuchs Dầu Nhớt Hirpo Dầu Nhớt SHL Dầu Nhớt Brugarolas Dầu Nhớt Sinopec Dầu Nhớt Petrolimex Dầu nhớt Huy Phát Dầu nhớt Amer Dầu nhớt Molykote Dầu nhớt iKV Dầu nhớt APP Dầu nhớt Tectyl Mỡ bò SKF |
0.879 Nguồn : https : delta68.vn |